Đồng hồ đo đa tia Kiểu cánh quạt Đồng hồ đa tia Merlion LSX có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua. Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao. Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B. Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3. Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC Áp suất tối đa cho phép là 10 bar MÃ HIỆU | LXS15 | LXS20 | LXS25 | LXS32 | LXS40 | LXS50 | LXS65 | CỠ DANH ĐỊNH | DN 15 | DN 20 | DN 25 | DN 32 | DN 40 | DN 50 | DN 65 | Lưu lượng định mức Qn | m3/h | 1,5 | 2,5 | 3,5 | 6 | 10 | 15 | 25 | Lưu lượng lớn nhất Qmax | m3/h | 3 | 5 | 7 | 12 | 20 | 30 | 50 | Lưu lượng nhỏ nhất Qmin | m3/h | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,12 | 0,20 | 0,45 | 0,75 | Lưu lượng chuyển tiếp Qt | m3/h | 0,12 | 0,20 | 0,28 | 0,48 | 0,80 | 3,00 | 5,00 | Khoảng đo nhỏ nhất | m3 | 0,0001 | 0,0001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | Chỉ số đo lớn nhất | m3 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | Đầu khớp nối G | inch | G 𝟑⁄𝟒 | G 1 | G 1 | G 1 | G 2 | 4xM16 | 4xM16 | Chiều cao H | mm | 106 | 106 | 112 | 112 | 158 | 181 | 181 | Chiều cao W | mm | 99 | 99 | 104 | 104 | 128 | 128 | 128 | Chiều dài L | mm | 165 | 195 | 225 | 230 | 245 | 280 | 300 | Trọng lượng | kg | 1,4 | 1,7 | 2,4 | 2,5 | 4,5 | 12,0 | 12,0 |
Đồng hồ đo lưu lượng Kiểu tuabin 50 ~ 500 Đồng hồ tuabin Merlion LXLC có cơ cấu truyền động bằng từ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
Đồng hồ có cánh xoắn quay xung quanh trục của dòng chảy trong đồng hồ. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua. Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao. Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B. Đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3. Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC Áp suất tối đa cho phép là 16 bar MÃ HIỆU | LXLC50 | LXLC65 | LXLC80 | LXLC100 | LXLC125 | LXLC150 | LXLC200 | LXLC250 | LXLC300 | LXLC350 | LXLC400 | LXLC500 | CỠ DANH ĐỊNH MM | DN 50 | DN 65 | DN 80 | DN 100 | DN 125 | DN 150 | DN 200 | DN 250 | DN 300 | DN 350 | DN 400 | DN 500 | INCH | 2" | 2½" | 3" | 4" | 5" | 6" | 8" | 10" | 12" | 14" | 16" | 20" | Ống | Ø 60 | Ø 76 | Ø 90 | Ø 114 | Ø 140 | Ø 168 | Ø 219 | Ø 273 | Ø 315 | Ø 400 | Ø 450 | Ø 560 | Lưu lượng định mức Qn | m3/h | 15 | 25 | 40 | 60 | 100 | 150 | 250 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1500 | Lưu lượng lớn nhất Qmax | m3/h | 30 | 50 | 80 | 120 | 200 | 300 | 500 | 800 | 1200 | 1600 | 2000 | 3000 | Lưu lượng nhỏ nhất Qmin | m3/h | 0,45 | 0,75 | 1,2 | 1,8 | 3 | 4,5 | 7,5 | 12 | 18 | 24 | 30 | 45 | Lưu lượng chuyển tiếp Qt | m3/h | 3 | 5 | 8 | 12 | 20 | 30 | 50 | 80 | 120 | 160 | 200 | 300 | Khoảng đo nhỏ nhất | m3 | 0,0002 | 0,0002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,02 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Chỉ số đo lớn nhất | m3 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 999999 | 9999999 | 99999999 | 99999999 | 99999999 | Đường kính mặt bích | mm | 165 | 185 | 200 | 220 | 250 | 285 | 340 | 405 | 460 | 505 | 580 | 715 | Đường kính bu lông | mm | 125 | 145 | 160 | 180 | 210 | 240 | 295 | 355 | 410 | 460 | 525 | 650 | Số lượng, quy cách của bu lông | 4xM16 | 4xM16 | 8xM16 | 8xM16 | 8xM16 | 8xM20 | 8xM20 | 12xM20 | 12xM20 | 16xM20 | 16xM24 | 20xM24 | Chiều cao H | mm | 261 | 271 | 279 | 289 | 299 | 319 | 346 | 434 | 459 | 592 | 631 | 740 | Chiều dài L | mm | 200 | 200 | 225 | 250 | 250 | 300 | 350 | 450 | 500 | 500 | 600 | 800 | Trọng lượng | kg | 12 | 13 | 15 | 19 | 22 | 28 | 42 | 80 | 114 | 125 | 206 | 358 |
Đồng hồ đo nước thải DN 50 mm ~ 300 mm
Đồng hồ đo nước thải có cơ cấu truyền động bằng từ, dùng để đo lưu lượng nước lạnh trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp. Đồng hồ có cánh quạt quay song song với trục của dòng chảy trong đồng hồ. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua. Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao. Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B. Đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3. Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC Áp suất tối đa cho phép là 16 bar MÃ HIỆU | LXXG50 | LXXG65 | LXXG80 | LXXG100 | LXXG125 | LXXG150 | LXXG200 | LXXG250 | LXXG300 | CỠ DANH ĐỊNH MM | DN 50 | DN 65 | DN 80 | DN 100 | DN 125 | DN 150 | DN 200 | DN 250 | DN 300 | INCH | 2" | 2½" | 3" | 4" | 5" | 6" | 8" | 10" | 12" | Ống | Ø 60 | Ø 76 | Ø 90 | Ø 114 | Ø 140 | Ø 168 | Ø 219 | Ø 273 | Ø 315 | Lưu lượng định mức Qn | m3/h | 15 | 25 | 40 | 60 | 100 | 150 | 250 | 400 | 600 | Lưu lượng lớn nhất Qmax | m3/h | 30 | 50 | 80 | 120 | 200 | 300 | 500 | 800 | 1200 | Lưu lượng nhỏ nhất Qmin | m3/h | 0,45 | 0,75 | 1,2 | 1,8 | 3 | 4,5 | 7,5 | 12 | 18 | Lưu lượng chuyển tiếp Qt | m3/h | 3 | 5 | 8 | 12 | 20 | 30 | 50 | 80 | 180 | Khoảng đo nhỏ nhất | m3 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,02 | 0,02 | Chỉ số đo lớn nhất | m3 | 999,999 | 999,999 | 999,999 | 999,999 | 999,999 | 999,999 | 999,999 | 9,999,999 | 9,999,999 | Đường kính mặt bích | mm | 165 | 185 | 200 | 220 | 250 | 285 | 340 | 405 | 460 | Đường kính bu lông | mm | 125 | 145 | 160 | 180 | 210 | 240 | 295 | 355 | 410 | Số lượng, quy cách của bu lông | 4xM16 | 4xM16 | 8xM16 | 8xM16 | 8xM16 | 8xM20 | 8xM20 | 12xM20 | 12xM20 | Chiều cao H | mm | 261 | 271 | 279 | 289 | 299 | 319 | 346 | 434 | 459 | Chiều dài L | mm | 200 | 200 | 225 | 250 | 250 | 300 | 350 | 450 | 500 | Trọng lượng | kg | 10,7 | 12,8 | 16,7 | 19,8 | 21 | 32,6 | 49,3 | 78,1 | 100 |
Đồng hồ đo nước nóng Kiểu cánh quạt Đồng hồ đa tia Merlion LXSR có cơ cấu truyền động bằng bánh răng, dùng để đo lưu lượng nước nóng trên đường ống kín tại các khu dân cư, thương mại và công nghiệp.
Đồng hồ có rôto tuabin quay xung quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đồng hồ. Tia nước tác động đồng thời lên nhiều điểm xung quanh chu vi của rôto. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua. Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao. Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B. Đầu nối ren theo tiêu chuẩn ISO 228-1, đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3. Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC Áp suất tối đa cho phép là 10 bar MÃ HIỆU | LXSR15 | LXSR20 | LXSR25 | LXSR32 | LXSR40 | LXSR50 | LXSR65 | CỠ DANH ĐỊNH | DN 15 | DN 20 | DN 25 | DN 32 | DN 40 | DN 50 | DN 65 | Lưu lượng định mức Qn | m3/h | 1,5 | 2,5 | 3,5 | 6 | 10 | 15 | 25 | Lưu lượng lớn nhất Qmax | m3/h | 3 | 5 | 7 | 12 | 20 | 30 | 50 | Lưu lượng nhỏ nhất Qmin | m3/h | 0,06 | 0,10 | 0,14 | 0,24 | 0,40 | 1,20 | 2,00 | Lưu lượng chuyển tiếp Qt | m3/h | 0,15 | 0,25 | 0,35 | 0,60 | 1,00 | 4,50 | 7,50 | Khoảng đo nhỏ nhất | m3 | 0,0001 | 0,0001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | Chỉ số đo lớn nhất | m3 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | 99,999 | Đầu khớp nối G | inch | G 𝟑⁄𝟒 | G 1 | G 1 𝟑⁄𝟒 | G 1 𝟏⁄𝟐 | G 2 | 4xM16 | 4xM16 | Chiều cao H | mm | 106 | 106 | 112 | 112 | 158 | 181 | 181 | Chiều cao W | mm | 99 | 99 | 104 | 104 | 128 | 128 | 128 | Chiều dài L | mm | 165 | 195 | 225 | 230 | 245 | 280 | 300 | Trọng lượng | kg | 1,4 | 1,7 | 2,4 | 2,5 | 4,5 | 12,0 | 12,0 |
Đồng hồ đo nước nóng Kiểu tuabin Đồng hồ đo nước thả có cơ cấu truyền động bằng cơ, dùng để đo lưu lượng nước nóng trên đường ống kín tại các khu thương mại và công nghiệp.
Đồng hồ có cánh có cánh xoắn quay xung quanh trục của dòng chảy trong đồng hồ. Bộ phận chuyển động hoạt động trực tiếp nhờ tác động của dòng chảy. Bằng cơ cấu cơ học, hoạt động của bộ phận chuyển động được truyền tới thiết bị chỉ thị để tính tổng lượng nước chảy qua. Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thị được làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao. Đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B. Đầu nối bích theo tiêu chuẩn ISO 7005-2 và ISO 7005-3. Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%. Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5% Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC Áp suất tối đa cho phép là 16 bar MÃ HIỆU | LXLR80 | LXLR100 | LXLR125 | LXLR150 | LXLR200 | LXLR250 | LXLR300 | CỠ DANH ĐỊNH | DN 80 | DN 100 | DN 125 | DN 150 | DN 200 | DN 250 | DN 300 | Lưu lượng định mức Qn | m3/h | 40 | 60 | 100 | 150 | 250 | 400 | 600 | Lưu lượng lớn nhất Qmax | m3/h | 80 | 120 | 200 | 300 | 500 | 800 | 1200 | Lưu lượng nhỏ nhất Qmin | m3/h | 1.2 | 1,8 | 3,0 | 4,5 | 7,5 | 12,0 | 18,0 | Lưu lượng chuyển tiếp Qt | m3/h | 8 | 12 | 20 | 30 | 50 | 80 | 120 | Khoảng đo nhỏ nhất | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Chỉ số đo lớn nhất | m3 | 999,9 | 999,9 | 999,9 | 999,99 | 9,999, | 9,999,9 | 9,999,9 | Đường kính mặt bích | mm | 200 | 220 | 250 | 285 | 340 | 395 | 445 | Đường kính bu lông | mm | 160 | 180 | 210 | 240 | 295 | 350 | 400 | Số lượng, quy cách của bu lông | 8xM1 | 8xM1 | 8xM1 | 8xM2 | 8xM2 | 12xM2 | 12xM2 | Chiều cao H | mm | 255 | 265 | 280 | 300 | 352 | 410 | 480 | Chiều dài L | mm | 225 | 250 | 250 | 300 | 352 | 410 | 480 | Trọng lượng | kg | 14 | 16,5 | 18 | 26 | 38 | 76 | 91 |
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG VÀ BẢO HÀNH Công ty TNHH Công Nghệ Môi Trường và PCCC Bình Nguyên Địa chỉ:số 15 ngách 29/40 Tổ 25,Phường Yên Sở,Quận Hoàng Mại,Hà Nội SĐT: 0988,345,283 – 0906,253,263 – 024,6292,7997 Email: kd1.binhnguyen@gmail.com
|